Băng dính (băng Chukoh)
ASF-121FR
- Băng dính (băng Chukoh)
- Vật liệu nền màng Fluororesin
- tiêu chuẩn UL
- ROHS tương thích
Tổng quan
Đây là băng dính có màng fluororesin (PTFE) được xử lý ở một mặt và phủ một lớp keo silicon.
Do phương pháp xử lý bề mặt khác với ASF-110FR nên màu xám nhạt.
Mục đích
・Dành cho tháo khuôn của máy hàn nhiệt, máy xử lý nung chảy và máy đóng gói chân không
・ Che chắn và thúc đẩy sự trượt dưới nhiệt độ cao và môi trường hóa học
・Sơn cách điện nhiệt độ cao
Giới hạn nhiệt độ hoạt động
-60°C ~ +200°C
kết cấu
Đặc trưng
●Băng keo có độ co thấp ở nhiệt độ cao và độ mịn bề mặt tuyệt vời.
●Bề mặt băng có đặc tính chống dính tuyệt vời, khả năng giải phóng, kháng hóa chất và hiệu suất chống thấm nước.
● cách điện tuyệt vời và ổn định kích thước.
●Đạt tiêu chuẩn UL510.
●Tương thích với Đạo luật vệ sinh thực phẩm (Đạo luật số 46 năm 2018) đối với đồ dùng, hộp đựng và bao bì.
Bảng kích thước
Độ dày danh nghĩa (mm) | Chiều rộng (mm) | Chiều rộng tối đa (mm) | Chiều dài (m) |
---|---|---|---|
Sản phẩm tiêu chuẩn | |||
0.08 | 10, 13, 19, 25, 30, 38, 50 | 350 | 10 |
0.13 | 480 | ||
0.18 | 13, 19, 25, 30, 38, 50 | ||
0.23 |
*Chúng tôi có thể sản xuất các chiều rộng khác với các chiều rộng được liệt kê ở trên miễn là chúng nằm trong chiều rộng tối đa. Vui lòng tham khảo ý kiến riêng của chúng tôi.
Bảng đặc tính
Mã sản phẩm | Độ dày danh nghĩa (mm) |
Lực dính (N/25 mm) |
Sức căng (N/25 mm) |
kéo dài (%) |
Sự cố điện áp (kV) |
Nhiệt độ hoạt động tối đa (°C) |
---|---|---|---|---|---|---|
ASF-121 FR | 0.08 | 7 | 90 | 150 | 9 | 200 |
0.13 | 9 | 160 | 220 | 13 | ||
0.18 | 10 | 250 | 16 | |||
0.23 | 10 | 300 | 18 |
*Các giá trị trong bảng trên là giá trị đo được và không phải là giá trị đảm bảo.